BUỔI 1 HỌC ĐỘI TUYỂN

KIỂU DỮ LIỆU TRONG PASCAL

Các kiểu số nguyên

Tên kiểuKhoảng cách giá trịDung lượng theo bytes
Byte0.. 2551
Shortint-128.. 1271
Smallint-32768.. 327672
Word0.. 655352
Integer-32768.. 32767[4]
Longint-2147483648.. 21474836474
Longword0.. 42949672954
int64-9223372036854775808.. 9223372036854775807[5]
QWord0.. 18446744073709551615[6]
Cardinal,
Dword
Tương đương với longword

Các kiểu số thực

Tên kiểuKhoảng cáchSố chữ số có nghĩaDung lượng theo bytes
Realphụ thuộc vào nền tảngKhông rõ4 đến 8
Single1.6E-45.. 3.4E387-84
Double5.0E-324.. 1.7E30815-168
Extended1.9E-4932.. 1.1E493219-2010
Comp-2E64+1.. 2E63-119-208
Currency-922337203685477.5808.. 922337203685477.580719-208

Kiểu chữ

Tất cả các kiểu chữ đều có thể lưu được các ký tự trong bảng mã ASCII

TênSố ký tự lưu đượcDung lượng theo bytes
Char11
Widechar?2
String255?
ShortstringTương tự String (255)?
AnsistringTùy thuộc vào bộ nhớ (càng nhiều bộ nhớ thì lưu được càng nhiều)?

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Xauduynhat - Xâu duy nhất

ALARM - Đồng hồ báo thức

cộng trừ nhân chia phân số