BUỔI 1 HỌC ĐỘI TUYỂN
KIỂU DỮ LIỆU TRONG PASCAL Các kiểu số nguyên Tên kiểu Khoảng cách giá trị Dung lượng theo bytes Byte 0.. 255 1 Shortint -128.. 127 1 Smallint -32768.. 32767 2 Word 0.. 65535 2 Integer -32768.. 32767 2 [4] Longint -2147483648.. 2147483647 4 Longword 0.. 4294967295 4 int64 -9223372036854775808.. 9223372036854775807 8 [5] QWord 0.. 18446744073709551615 8 [6] Cardinal, Dword Tương đương với longword Các kiểu số thực Tên kiểu Khoảng cách Số chữ số có nghĩa Dung lượng theo bytes Real phụ thuộc vào nền tảng Không rõ 4 đến 8 Single 1.6E-45.. 3.4E38 7-8 4 Double 5.0E-324.. 1.7E308 15-16 8 Extended 1.9E-4932.. 1.1E4932 19-20 10 Comp -2E64+1.. 2E63-1 19-20 8 Currency -922337203685477.5808.. 922337203685477.5807 19-20 8 Kiểu chữ Tất cả các kiểu chữ đều có thể lưu được các ký tự trong bảng mã ASCII Tên Số ký tự lưu được Dung lượng theo bytes Char 1 1 Widechar ? 2 String 255 ? Shortstring Tương tự String (255) ? Ansistring Tùy thuộc ...